Tuyển tập trắc nghiệm môn Luật Đầu tư
Chọn một đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
CÂU HỎI:
Câu 1 – Dự án nào sau đây phải được Thủ tướng chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư:
a – xây dựng và kinh doanh cảng hàng không, vận tải hàng không.
b – Kinh doanh casino.
c – In ấn, phát hành báo chí, xuất bản.
d – Cả a, b, c đúng.
Câu 2 -luật đầu tư 29/11/2005 quy định đối với nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư trên lãnh thổ việt nam như sau:
a – chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 2005 trên tinh thần không phân biệt nhà đầu tư trong nước hay nhà đầu tư nước ngoài -b -chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 2005 có phân biệt giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
c – nhà đầu tư việt nam chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 29/11/2005, nhà đầu tư nước ngoài chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư quốc tế –
d – nhà đầu tư việt nam chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 29/11/2005 – nhà đầu tư nước ngoài không chịu sự ảnh hưởng của luật đầu tư trên –
Câu 3 – khái niệm đầu tư theo luật đầu tư là:
a – là hành động của nhà đầu tư đưa tiền cho một công ty hay một tổ chức tài chính nhằm mục đích sinh lợi.
b – là hành động của nhà đầu tư đưa tài sản của mình cho một tổ chức, cá nhân hay công ty nhằm mục đích sinh lợi.
c – được hiểu là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng tài sản tiến hành đầu tư sinh lợi.
d – được hiểu là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật.
Câu 4 – sự khác nhau giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp.
a – đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư – Còn đầu tư gián tiếp thì không tham gia quản lý hoạt động đầu tư.
b – đầu tư gián tiếp không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng như đầu tư trực tiếp –
c – cả a và b đều đúng
d – cả a và b đều sai.
Câu 5 – khi dự án đầu tư liên quan tới việc sử dụng đất – trong trường hợp đặc biệt thì thời hạn sử dụng đất tối đa của dự án đầu tư là:
a – 50 năm.
b – 60 năm.
c – 70 năm.
d – 65 năm.
Câu 6 – chính phủ cấm đầu tư đối với các dự án
a – đầu tư trong lĩnh vực thám tử tư.
b – sản xuất hoá chất bảng một theo công ước quốc tế.
c – thử nghiệm vô tính trên người –
d – cả a, b , c đều đúng.
Câu 7 – nếu phát sinh tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặcvới cơ quan quản lý nhà nước việt nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ việt nam thì được giải quyết thông qua.
a – trọng tài việt nam.
b – toà án việt nam.
c – trọng tài quốc tế.
d – a, b đúng –
Câu 8 – dự án đầu tư phải do thủ tướng chính phủ chấp nhận chủ trương đầu tư.
a – dự án không phân biệt nguồn vốn và có quy mô đầu tư 1500 tỷ đồng trở lên trong lĩnh vực kinh doanh điện , chế biến khoáng sản luyện kim –
b – dự án ngoài khu công nghiệp khu chế xuất khu công nghệ cao, bao gồm các dự án đã được thủtướng chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định –
c – dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp , khu chế xuất, khu công nghệ cao đối với những địa phương chưa thành lập ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao.
d – cả a, b, c đều đúng.
Câu 9 – đối với dự án đầu tư trong nước thuộc trường hợp nào sau đây thì không phải làm thủ tục đăng ký dự án đầu tư.
a – có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng việt nam không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện.
b – có vốn đầu tư dưới 30 tỷ đồng việt nam không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
c – có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng việt nam đến dưới 300 tỷ đồng việt nam .
d – có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng việt nam đến 30 tỷ đồng việt nam.
Câu 10 -thời hạn tối đa để thẩm tra dự án đầu tư.
a – không quá 45 ngày
b – không quá 30 ngày.
c – không quá 50 ngày
d – không quá 40 ngày
Câu 11 – Trong thẩm tra dự án đầu tư ngoài hồ sơ thẩm tra thị trường hợp nào phải nạp thêm phần giải trình điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng cùng với nội dung điều kiện dự án đầu tư phải đáp ứng.
a – có quy mô vốn đầu tư từ 150 ty đồng trở lên.
b – có quy mô vốn đầu tư từ 150 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
c – có quy một vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên.
d – có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
Câu 12 – thời hạn hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài được ghi trong giấy chứng nhận đầu tư phù hợp vớí yêu cầu của dự án đầu tư không vượt quá
a – 50 năm
b – không quá 55 năm trong trường hợp cần thiết
c – 30 năm
d – không quá 70 trong trường hợp cần thiết
Câu 13 – khi đầu tư ra nước ngoài trường hợp nào thì phải thẩm tra dự án đầu tư
a – có quy mô vốn đầu tư từ 5 tỷ đồng trở lên.
b – có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng trở lên.
c – có quy mô vốn đầu tư từ 20 tỷ đồng trở lên.
d – có quy mô vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên
Câu 14 – khi thực hiện đầu tư ra nước ngoài nhà đầu tư có nghĩa vụ.
a – tuân thủ pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.
b – chuyển lơi nhuận và các khoản thu nhập từ việc đầu tư ra nước ngoài về nước theo quy định của pháp luậtl
c – thực hiện báo cáo định kỳ về tài chính và hoạt động đầu tư ở nước ngoài.
d – a, b, c đều đúng.
Câu 15 – luật đầu tư 29/11/2005 quy định nhà đầu tư có quyền
a – tự chủ đầu tư kinh doanh
b- tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng đất đai và tài nguyên
c -xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, gia công và gia công lại liên quan đến hoạt động đầu tư
d – cả a, b, c đều đúng
Câu 16 – các lĩnh vực mà nhà nước việt nam khuyến khích đầu tư ra nước ngoài
a – xuất khẩu nhiều lao động – tăng khả năng xuất khẩu thu ngoại tệ –
b – phát huy có hiệu quả các ngành nghề truyền thống của việt nam
c- mở rộng thị trường, khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên tại nước đầu tư.
d – cả a, b, c đều đúng.
Câu 17 – Chọn phát biểu đúng:
a – Đầu tư trực tiếp thường dẫn đến sự thành lập một pháp nhân.
b – Đầu tư gián tiếp không dẫn đến sự thành lập một pháp nhân.
c – Cả a, b đúng.
d – Cả a, b sai.
——————o0o——————
ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
Chọn: X; bỏ chọn: khoanh tròn; chọn lại: tô đậm. Lưu ý: lựa chọn sai KHÔNG bị trừ điểm.
(Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo
Nếu bạn có đáp án khác vui lòng để lại dưới phần bình luận và nhớ giải thích tại sao nhé!)
Câu hỏi 1 – 10:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
a | ||||||||||
b | ||||||||||
c | ||||||||||
d | ||||||||||
Câu hỏi 11 – 20:
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
a | ||||||||||
b | ||||||||||
c | ||||||||||
d |