Trắc nghiệm có đáp án môn Tin học cơ bản
CÂU HỎI:
1 – Trang Win7 để khởi động lại máy, phát biểu nào sau đây là sai:
a – Bấm nút Reset trên hộp máy.
b – Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start – Shutdown, sau đó chọn mục Restart,
c – Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start – Shutdown, sau đó chọn mục Restart,
d – Nhấn tổ họp phím Ctrl – Alt – Del, chọn mục Restart
2 – CPU làm những công VIỆC chủ yếu nào?
a – Xử lý
b – Điều khiển
c – Lưu giữ
d – Cả 3 ý trên.
3 – Bật chế độ giúp đỡ của Windows, ta nhấn phím chức năng nào ?
a – Nhấn phím F1
b – Nhấn phím F4
c – Nhấn phím F1
d – Nhấn phím F3
4 – Trong soạn thảo Word, để hiển thị thanh thước bạn thực hiện: (chọn nhiều đáp án)
a – View -> Ruler
b – Bấm biểu tượng “hình vuông” ở góc trên bên phải đầu trang,
c – Insert -> Ruler
d – Ý 1 và 3 đều sai.
5 – Các tập tin sau khi được chọn và xóa bằng phím Shift + Delete
a – Có thể phục hồi được khi mở My Computer
b – Không thể phục hồi được nữa
c – Có thể phục hồi khi mở My Document
d – Có thể phục hồi khi mở Recycle Bin
6 – Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tập tin hoặc thư mục nằm liền kề nhau trong một danh sách, bạn sử dụng lựa chọn nào?
a – Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b – Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
c – Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
d – Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
7 – Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ
a – Trong RAM
b – Trong CPU
c – Trong ROM
d – Trên bộ nhớ ngoài
8 – Muốn dùng một hình ảnh nào đó trong đĩa làm nền cho các Slide trong giáo án điện tử, sau khi chọn Design -> Background Style ->Format Background -> Fill ta chọn:
a – Pattern fill
b – Gradient fill
c – Picture or texture fill
d – Solid fill
9 – Hai người cùng chát với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét?
a – Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat
b – Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia
c – Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
d – Dữ liệu truyền từ máy đang chát lên máy chủ phòng nét và quay về máy chát bên kia
10 – Để tạo một bản sao của Slide đang thiết kế, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
a – Home -> Slides -> New slide -> Slides from Outline
b – Chuột phái tại Slide -> Duplicate Slides
c – Chuột phải tại Slide -> Reset slide
d – Home -> Slides -> New Slide -> Duplicate Selected Slides
11 – Trong soạn thảo Word, để gõ công thức toán học, bạn sử dụng lựa chọn:
a – Insert -> Symbols -> Symbol
b – Home -> Font -> Equation
c – Home -> Symbols -> Equation
d – Insert -> Symbols ->Equation
12 – Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP?
a – Địa chi IP dùng để xác định đối tượng nhận và gửi thông tm trên Internet.
b – Địa chỉ IP bao gồm 32 bít được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm cách nhau bẳng dấu chấm (.).
c – Câu a và b đều đúng.
d – Câu a và b đều sai.
13 – Chọn phát biểu đúng về tên miền?
a – Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách.
b – Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet,
c – Tên miền là tên gọi dễ nhớ ánh xạ về một địa chỉ IP.
d – Tất cả các câu trên đều đúng
14 – Để tạo hiệu ứng cho 1 slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?
a – A
b – B
c – Animations -> Animation
d – D
15 – Khi thiết kế các slide, sử dụng Home
a – Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
b – Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
c – Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
d – Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
16 – Trong bảng tính Excel, tại ô AI chứa chuỗi TINHOC. Ta gõ công thức tại ô B1 là: =MID(A1,2,3) thi nhận được kết quả:
a – TIN
b – HOC
c – INH
d – NHO
17 – Bạn mở bộ gõ tiếng Việt Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode, khi đó bạn cần một nhóm font chữ nào đó trong các font chữ sau để gõ dấu Tiếng Việt:
a – VnTimes, Vn Arial, Vn Conrier
b – VnTimes, Times New Roman
c – VnTimes, Arial, Times New Roman
d – VnTimes, Arial, Vn Avant
18 – Trong bảng Excel, khi viết sai tên hàm sẽ xuất hiện:
a – #VALUE!.
b – #N/A!
c – #NAME!.
d – #DIV/0!.
19 – Web Server là gì?
a – Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet.
b – Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
c – Là một dịch vụ của Internet.
d – Tất cả các câu trên đều đúng.
20 – Trong Power Point muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
a – Format / Bullets and Number
b – Insert / Bullets and Number
c – Format / Text / Bullets and Number
d – Các câu trên đều sai
21 – Trong soạn thảo Word, để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào, bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án)
a – Ctrl + S
b – File -> Open
c – Ctrl + O
d – Cả 3 phần trên đều đúng
22 – Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng
a – Control Windows
b – Control Panel
c – Control System
d – Control Desktop
23 – Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
a – Microsoft Excel.
b – Microsoft PowerPoint
c – Microsoft Word.
d – Cả 3 ý trên.
24 – Trong bảng tính Excel, biểu thức sau: =AND(5>4, ổ<9, 2<1, 10>7, 0R(2<1,3>2)) cho kết quả:
a – False.
b – #Value!.
c – #Name?.
d – True.
25 – Để khởi động lại máy tính phát biểu nào dưói đây là sai ?
a – Nhấn tổ hợp phím Ctrl – Alt – Del, chọn mục Restart
b – Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start – shutdown, sau đó chọn mục Restart
c – Bấm nút Power trên hộp máy
d – Bấm nút Reset trên hộp máy
26 – Trong soạn thảo Word, để tạo chỉ số dưới như ví dụ ta bấm tổ hợp phím:
a – Bấm Ctrl + shift + =
b – Bấm Alt + Shift + =
c – Bấm Ctrl + =
d – Bấm Ctrl + Alt + =
27 – Đơn vị đo dung lượng nào nhỏ nhất?
a – Bit.
b – Kilobyte
c – Gigabyte.
d – Megabyte.
28 – Trong trình duyệt web Internet Explorer, ý nghĩa nút Home trên cửa sổ trình duyệt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
a – Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem
b – Đưa bạn về trang trắng không có nội dung
c – Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
d – Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ http://www.google.com.vn
29 – Cho bảng số liệu tiền lương nhân viên như sau.
Dùng hai ký tự cuối cùng của mã nhân viên tra vào Bảng mã để điền thông tin Phòng ban.
Công thức nào dưới đây được lập tại ô F6, bạn sử dụng lựa chọn:
a – =HLOOKUP(LEFT(D6,2),$H$15:$K$16,2,0)
b – =VLOOKUP(RIGHT(D6,2),$H$15:$K$16,2,0)
c – =HLOOKUP(D6,$H$15:$K$16,2,0)
d – Tất cả các phương án trên đều sai
30 – Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức:
a – E6*F6/100
b – B6*C6/100
c – E7*F7/100
d – E2*C2/100
——————o0o——————
ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
Chọn: X; bỏ chọn: khoanh tròn; chọn lại: tô đậm. Lưu ý: lựa chọn sai KHÔNG bị trừ điểm.
(Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo
Nếu bạn có đáp án khác vui lòng để lại dưới phần bình luận và nhớ giải thích tại sao nhé!)
Câu hỏi 1 – 10:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
a | x | |||||||||
b | x | x | x | x | x | |||||
c | x | x | ||||||||
d | x | x | x | x |
Câu hỏi 11 – 20:
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
a | x | x | ||||||||
b | x | |||||||||
c | x | x | x | x | ||||||
d | x | x | x |
Câu hỏi 20 – 30:
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
a | x | x | x | |||||||
b | x | x | ||||||||
c | x | x | x | x | ||||||
d | x | x |
Nguồn: Ngân hàng câu hỏi tin học cơ bản
Bài tiếp theo: Những câu trắc nghiệm thường gặp môn Tin học cơ bản