Trắc nghiệm có đáp án môn Luật Doanh nghiệp
CÂU HỎI:
1 + Tiêu chuẩn và điều kiện nào dưới đây không được là Kiểm soát viên:
a – Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và không thuộc đối tượng bị cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp
b – Là là vợ hoặc chồng, cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh ruột, chị ruột, em ruột của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác;
c – Không giữ các chức vụ quản lý công ty; không hoặc có cổ phần, không hoặc là người lao động trong công ty
d – Là kiểm toán viên hoặc kế toán viên.
2 + Tại thời điểm kết thúc năm tài chính, Hội đồng quản trị không phải chuẩn bị các báo cáo nào:
a – Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty;
b – Báo cáo tài chính;
c – Báo cáo đánh giá công tác quản lý, điều hành công ty.
d – Báo cáo của công ty kiểm toán độc lập
3 + Công ty hợp danh không có quyền, nghĩa vụ nào dưới đây
a – Có ít nhất 02 thành viên hợp danh là chủ sở hữu chung của công ty
b – Thành viên hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty;
c – Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
d – Phát hành chứng khoán huy động vốn
4 + Trong công ty hợp danh ai không có quyền nhân danh công ty tiến hành hoạt động kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty.
a – Thành viên hợp danh
b – Chủ tịch hội đồng thành viên
c – Người đại diện theo pháp luật của công ty
d – Thành viên góp vốn
5 + Trong công ty hợp danh ai có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh các ngành, nghề kinh doanh của công ty
a – Thành viên hợp danh
b – Chủ tịch hội đồng thành viên
c – Người đại diện theo pháp luật của công ty
d – Thành viên góp vốn
6 + Ai không được làm Chủ doanh nghiệp tư nhân
a – Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
b – Thành viên góp công ty hợp danh
c – Cổ đông công ty cổ phần
d – Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên.
7 + Chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền, trách nhiệm nào sau đây:
a – Thuê người khác quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh.
b – Cho thuê doanh nghiệp
c – Bán doanh nghiệp
d – Chỉ trả nợ trong phạm vi vốn đầu tư
8 + Một công ty không được coi là công ty mẹ của công ty khác khi:
a – Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông của công ty đó;
b – Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp quyết định bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty đó;
c – Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công ty đó.
d – Mua hết số hàng hóa, dịch vụ của công ty đó.
9 + Tập đoàn kinh tế, tổng công ty không phải là nhóm doanh nghiệp nào:
a – Nhóm công ty cổ phần có mối quan hệ với nhau thông qua sở hữu cổ phần, hoặc liên kết khác.
b – Nhóm công ty trách nhiệm hữu hạn có mối quan hệ với nhau thông qua phần vốn góp hoặc liên kết khác.
c – Nhóm công ty hợp danh có mối quan hệ với nhau thông qua phần vốn góp, liên doanh hoặc liên kết khác
d – Nhóm doanh nghiệp tư nhân có mối quan hệ với nhau thông qua phần vốn cho vay, liên doanh hoặc liên kết khác
11 + Một tổ chức không được là:
a – Cổ đông công ty cổ phần
b – Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c – Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
d – Thành viên hợp danh công ty hợp danh
12 + Doanh nghiệp nào không được chia, tách ra làm nhiều doanh nghiệp:
a – Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
b – Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c – Công ty cổ phần
d – Công ty hợp danh
13 + Loại doanh nghiệp nào không thể hợp nhất, sáp nhập
a – Công ty trách nhiệm hữu hạn
b – Công ty cổ phần
c – Công ty hợp danh
d – Doanh nghiệp tư nhân
14 + Trường hợp nào vừa tồn tại công ty cũ, công ty mới
a – Chia doanh nghiệp
b – Tách doanh nghiệp
c – Hợp nhất doanh nghiệp
d – Sáp nhập doanh nghiệp
15 + Trường hợp nào có thể xẩy ra một doanh nghiệp có thị phần từ 30% đến trên 50% trên thị trường liên quan
a – Chia doanh nghiệp
b – Tách doanh nghiệp
c – Hợp nhất doanh nghiệp
d – Sáp nhập doanh nghiệp
16 + Doanh nghiệp nào không chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn.
a – Công ty cổ phần
b – Doanh nghiệp tư nhân
c – Công ty hợp doanh
17 + Doanh nghiệp nào không chuyển đổi thành công ty cổ phần
a – Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
b – Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c – Doanh nghiệp tư nhân
18 + Chủ doanh nghiệp tư nhân không được làm:
a – Thành viên Hội đồng quản trị Công ty cổ phần
b – Thành viên góp vốn công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
c – Chủ tịch công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
d – Thành viên hợp danh công ty hợp danh
19 + Tạm ngừng và tiếp tục kinh doanh không thuộc quyền:
a – Doanh nghiệp chủ động tạm ngừng kinh doanh thông báo cho Cơ quan đăng ký kinh doanh chậm nhất 15 ngày trước ngày tạm ngừng hoặc tiếp tục kinh doanh.
b – Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu
c – Công ty mẹ ra quyết định.
20 + Các trường hợp và điều kiện giải thể doanh nghiệp
a – Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong Điều lệ công ty mà không có quyết định gia hạn;
b – Theo quyết định của chủ doanh nghiệp.
c – Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong thời hạn 06 tháng liên tục mà không làm thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp;
d – Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
e – Các phương án trên đều đúng
21 + Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
a – Nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là giả mạo;
b – Doanh nghiệp do những người bị cấm thành lập doanh nghiệp thành lập;
c – Doanh nghiệp ngừng hoạt động kinh doanh 01 năm mà không thông báo với Cơ quan đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế;
d – Doanh nghiệp không gửi báo cáo theo quy định đến Cơ quan đăng ký kinh doanh trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo hoặc có yêu cầu bằng văn bản;
e – Quyết định của Tòa án.
f – Các phương án trên là đúng
22 + Hộ kinh doanh sử dụng từ bao nhiêu lao động trở lên phải đăng ký thành lập doanh nghiệp
a – 5 lao động thường xuyên
b – 10 lao động thường xuyên
c – 20 lao động không thường xuyên
d – 100 lao động không thường xuyên
——————o0o——————
ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
Chọn: X; bỏ chọn: khoanh tròn; chọn lại: tô đậm. Lưu ý: lựa chọn sai KHÔNG bị trừ điểm.
(Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo
Nếu bạn có đáp án khác vui lòng để lại dưới phần bình luận và nhớ giải thích tại sao nhé!)
Câu hỏi 1 – 10:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
a | ||||||||||
b | ||||||||||
c | ||||||||||
d | ||||||||||
e | ||||||||||
f |
Câu hỏi 11 – 20:
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
a | ||||||||||
b | ||||||||||
c | ||||||||||
d | ||||||||||
e |
Câu hỏi 20 – 30:
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
a | ||||||||||
b | ||||||||||
c | ||||||||||
d | ||||||||||
e |
Nguồn: dethiluat.com
Tiếp theo: 27 Câu trắc nghiệm môn Chủ thể kinh doanh và phá sản
1.b 2.b 3.d 4.d 5.a 6.a 7.d 8.d 11.d 12.d 13.d 14.b 16.c 17.c 18.d 19.c 20.e 21.f 22.b
1d 2c 3d 4d 5a 6a 7d 8d 8d 11d 12d 13c 14b 15d 16c 17c 18d 19c 20e 21f 22a
13.d 15.c