Nghị định 126/2014/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Hôn nhân và gia đình 2014 được Chính phủ ban hành ngày 31/12/2014 và có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2015 gồm 04 chương và 65 Điều.
Nghị định 126/2014/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Hôn nhân và gia đình 2014
Mục Lục:
- Nghị định 126/2014/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Hôn nhân và gia đình 2014
- Tóm tắt nội dung Nghị định 126/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hôn nhân và gia đình 2014:
- Mục lục Nghị định 126/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hôn nhân và gia đình 2014:
- CHƯƠNG I: PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH, ÁP DỤNG TẬP QUÁN VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
- CHƯƠNG II: CHẾ ĐỘ TÀI SẢN CỦA VỢ CHỒNG
- Mục 1: Quy định chung
- Mục 2: Chế độ tài sản của vợ chồng theo luật định
- Mục 3: Chế độ tài sản của vợ chồng theo thỏa thuận
- CHƯƠNG III: QUAN HỆ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
- Mục 1: Đăng ký kết hôn
- Mục 2: Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân việt nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
- Mục 3: Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
- Mục 4: Công nhận việc kết hôn, ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
- Mục 5: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài
- Mục 6: Đăng ký kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
- Mục 7: Tổ chức và hoạt động tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
- Mục 8: Quản lý nhà nước về hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
- CHƯƠNG IV: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
- PHỤ LỤC: DANH MỤC CÁC TẬP QUÁN LẠC HẬU VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH CẦN VẬN ĐỘNG XÓA BỎ HOẶC CẤM ÁP DỤNG
Tóm tắt nội dung Nghị định 126/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hôn nhân và gia đình 2014:
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Ngày ban hành: | 31/12/2014 |
Ngày có hiệu lực: | 15/05/2015 |
Tình trạng: | |
Tải về: |
TÀI LIỆU CÙNG MÔN HỌC:
Văn bản pháp luật môn Luật Hôn nhân và gia đình
Tuyển tập Đề thi môn Luật Hôn nhân và gia đình
Tuyển tập Bài tập môn Luật Hôn nhân và gia đình
Mục lục Nghị định 126/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hôn nhân và gia đình 2014:
CHƯƠNG I: PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH, ÁP DỤNG TẬP QUÁN VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
Điều 2: Nguyên tắc áp dụng tập quán
Điều 3: Thỏa thuận về áp dụng tập quán
Điều 4: Giải quyết vụ, việc hôn nhân và gia đình có áp dụng tập quán
Điều 5: Tuyên truyền, vận động nhân dân về áp dụng tập quán
Điều 6: Trách nhiệm về xây dựng danh mục tập quán được áp dụng
CHƯƠNG II: CHẾ ĐỘ TÀI SẢN CỦA VỢ CHỒNG
Mục 1: Quy định chung
Điều 7: Áp dụng chế độ tài sản của vợ chồng theo luật định
Điều 8: Người thứ ba không ngay tình khi xác lập, thực hiện giao dịch với vợ, chồng liên quan đến tài khoản ngân hàng, tài khoản chứng khoán, động sản khác mà theo quy định của pháp luật không phải đăng ký quyền sở hữu
Mục 2: Chế độ tài sản của vợ chồng theo luật định
Điều 9: Thu nhập hợp pháp khác của vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân
Điều 10: Hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng của vợ, chồng
Điều 11: Tài sản riêng khác của vợ, chồng theo quy định của pháp luật
Điều 12: Đăng ký tài sản chung của vợ chồng
Điều 13: Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung của vợ chồng
Điều 14: Hậu quả của việc chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân
Mục 3: Chế độ tài sản của vợ chồng theo thỏa thuận
Điều 15: Xác định tài sản của vợ chồng theo thỏa thuận
Điều 16: Cung cấp thông tin về chế độ tài sản của vợ chồng theo thỏa thuận trong giao dịch với người thứ ba
Điều 17: Sửa đổi, bổ sung nội dung của chế độ tài sản của vợ chồng
Điều 18: Hậu quả của việc sửa đổi, bổ sung nội dung của chế độ tài sản của vợ chồng
CHƯƠNG III: QUAN HỆ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Mục 1: Đăng ký kết hôn
Điều 19: Thẩm quyền đăng ký kết hôn
Điều 20: Hồ sơ đăng ký kết hôn
Điều 21: Thủ tục nộp, tiếp nhận hồ sơ
Điều 22: Thời hạn giải quyết việc đăng ký kết hôn
Điều 23: Trình tự giải quyết việc đăng ký kết hôn tại Việt Nam
Điều 24: Lễ đăng ký kết hôn tại Việt Nam
Điều 25: Trình tự đăng ký kết hôn tại Cơ quan đại diện
Điều 26: Từ chối đăng ký kết hôn
Mục 2: Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân việt nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
Điều 27: Thẩm quyền cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Điều 28: Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Điều 29: Từ chối cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Mục 3: Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
Điều 30: Điều kiện nhận cha, mẹ, con
Điều 31: Thẩm quyền đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
Điều 32: Hồ sơ nhận cha, mẹ, con
Điều 33: Thời hạn giải quyết việc nhận cha, mẹ, con
Điều 34: Trình tự giải quyết việc nhận cha, mẹ, con tại Việt Nam
Điều 35: Trình tự giải quyết việc nhận cha, mẹ, con tại Cơ quan đại diện
Mục 4: Công nhận việc kết hôn, ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Điều 36: Điều kiện, hình thức công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
Điều 37: Thẩm quyền ghi vào sổ đăng ký kết hôn việc kết hôn, ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Điều 38: Hồ sơ, trình tự, thủ tục ghi vào sổ việc kết hôn
Điều 39: Từ chối ghi vào sổ việc kết hôn
Điều 40: Hồ sơ, trình tự, thủ tục ghi vào sổ việc nhận cha, mẹ, con
Mục 5: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài
Điều 41: Điều kiện ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
Điều 42: Thẩm quyền ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
Điều 43: Các trường hợp phải ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
Điều 44: Hồ sơ ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
Điều 45: Trình tự, thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
Điều 46: Cách ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
Điều 47: Ghi vào sổ hộ tịch việc hủy kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài
Mục 6: Đăng ký kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
Điều 48: Thẩm quyền đăng ký kết hôn, nhận cha, mẹ, con
Điều 49: Trình tự, thủ tục đăng ký kết hôn
Điều 50: Trình tự, thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
Mục 7: Tổ chức và hoạt động tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
Điều 51: Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
Điều 52: Nguyên tắc hoạt động tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
Điều 53: Điều kiện thành lập Trung tâm
Điều 54: Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm, cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
Điều 55: Quyền hạn, nghĩa vụ của Trung tâm
Điều 56: Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
Điều 57: Chấm dứt hoạt động của Trung tâm
Mục 8: Quản lý nhà nước về hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
Điều 58: Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tư pháp
Điều 59: Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Ngoại giao
Điều 60: Nhiệm vụ, quyền hạn của Cơ quan đại diện
Điều 61: Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công an
Điều 62: Nhiệm vụ của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
Điều 63: Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Điều 64: Trách nhiệm của Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
CHƯƠNG IV: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 65: Hiệu lực thi hành
Điều 66: Điều khoản chuyển tiếp
Điều 67: Trách nhiệm thi hành
PHỤ LỤC: DANH MỤC CÁC TẬP QUÁN LẠC HẬU VỀ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH CẦN VẬN ĐỘNG XÓA BỎ HOẶC CẤM ÁP DỤNG
I: Các tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình cần vận động xóa bỏ
II: Các tập quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình cấm áp dụng
Bấm Tải về.