Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hộ tịch 2014, hướng dẫn thi hành Luật Hôn nhân và gia đình 2014 do Chính phủ ban hành ngày 15/11/2015. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2016.
Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hộ tịch 2014
Mục Lục:
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hộ tịch 2014
- Tóm tắt nội dung Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hộ tịch 2014:
- Mục lục Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hộ tịch 2014:
- Chương I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
- Chương II: ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG SỔ HỘ TỊCH TRONG GIAI ĐOẠN CHUYỂN TIẾP
- Mục 1: Giấy tờ nộp, xuất trình
- Mục 2: Quản lý, sử dụng sổ hộ tịch
- Chương III: ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
- Mục 1: Đăng ký khai sinh trong một số trường hợp đặc biệt
- Mục 2: Đăng ký hộ tịch tại khu vực biên giới
- Mục 3: Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
- Mục 4: Đăng ký lại khai sinh, kết hôn, khai tử
- Chương IV: ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
- Mục 1: Đăng ký khai sinh, kết hôn
- Mục 2: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân việt nam đã được giải quyết ở nước ngoài
- Mục 3: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
- Mục 4: Đăng ký lại khai sinh, kết hôn, khai tử
- Chương V: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Tóm tắt nội dung Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hộ tịch 2014:
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Ngày ban hành: | 15/11/2015 |
Ngày có hiệu lực: | 01/01/2016 |
Tình trạng: | |
Tải về: |
TÀI LIỆU CÙNG MÔN HỌC:
Văn bản pháp luật môn Luật Hôn nhân và gia đình
Tuyển tập Đề thi môn Luật Hôn nhân và gia đình
Tuyển tập Bài tập môn Luật Hôn nhân và gia đình
Mục lục Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hộ tịch 2014:
Chương I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
Điều 2: Quy định về xuất trình, nộp giấy tờ khi đăng ký hộ tịch, cấp bản sao trích lục hộ tịch
Điều 3: Cách thức nộp và tiếp nhận hồ sơ đăng ký hộ tịch
Điều 4: Xác định nội dung đăng ký khai sinh, khai tử
Điều 5: Cấp Giấy chứng sinh, Giấy báo tử và cung cấp số liệu thống kê sinh, tử
Điều 6: Giá trị pháp lý của Giấy khai sinh
Điều 7: Điều kiện thay đổi, cải chính hộ tịch
Điều 8: Tuyển dụng, bố trí, bồi dưỡng công chức làm công tác hộ tịch
Chương II: ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG SỔ HỘ TỊCH TRONG GIAI ĐOẠN CHUYỂN TIẾP
Mục 1: Giấy tờ nộp, xuất trình
Điều 9: Giấy tờ nộp và xuất trình khi đăng ký khai sinh
Điều 10: Giấy tờ nộp và xuất trình khi đăng ký kết hôn
Mục 2: Quản lý, sử dụng sổ hộ tịch
Điều 11: Lập, khóa Sổ hộ tịch
Điều 12: Lưu trữ Sổ hộ tịch
Điều 13: Ghi vào Sổ hộ tịch nội dung thay đổi, cải chính hộ tịch
Chương III: ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Mục 1: Đăng ký khai sinh trong một số trường hợp đặc biệt
Điều 14: Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi
Điều 15: Đăng ký khai sinh cho trẻ chưa xác định được cha, mẹ
Điều 16: Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ
Mục 2: Đăng ký hộ tịch tại khu vực biên giới
Điều 17: Đăng ký khai sinh
Điều 18: Đăng ký kết hôn
Điều 19: Đăng ký nhận cha, mẹ, con
Điều 20: Đăng ký khai tử
Mục 3: Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Điều 21: Thẩm quyền cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Điều 22: Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Điều 23: Giá trị sử dụng của Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Mục 4: Đăng ký lại khai sinh, kết hôn, khai tử
Điều 24: Điều kiện đăng ký lại khai sinh, kết hôn, khai tử
Điều 25: Thẩm quyền đăng ký lại khai sinh, kết hôn, khai tử
Điều 26: Thủ tục đăng ký lại khai sinh
Điều 27: Thủ tục đăng ký lại kết hôn
Điều 28: Thủ tục đăng ký lại khai tử
Chương IV: ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
Mục 1: Đăng ký khai sinh, kết hôn
Điều 29: Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam
Điều 30: Hồ sơ đăng ký kết hôn
Điều 31: Trình tự đăng ký kết hôn
Điều 32: Tổ chức trao Giấy chứng nhận kết hôn
Điều 33: Từ chối đăng ký kết hôn
Mục 2: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân việt nam đã được giải quyết ở nước ngoài
Điều 34: Điều kiện ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài
Điều 35: Trình tự, thủ tục ghi chú kết hôn
Điều 36: Từ chối ghi vào sổ việc kết hôn
Mục 3: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài
Điều 37: Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
Điều 38: Thẩm quyền ghi chú ly hôn
Điều 39: Thủ tục ghi chú ly hôn
Mục 4: Đăng ký lại khai sinh, kết hôn, khai tử
Điều 40: Điều kiện đăng ký lại khai sinh, kết hôn, khai tử
Điều 41: Thẩm quyền đăng ký lại khai sinh, kết hôn, khai tử
Điều 42: Thủ tục đăng ký lại khai sinh, kết hôn, khai tử
Chương V: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 43: Trách nhiệm thi hành
Điều 44: Điều khoản chuyển tiếp
Điều 45: Hiệu lực thi hành
Tải tại đây: Tải về