Đề thi môn Phân tích Hoạt động kinh doanh
ĐỀ THI MÔN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Lớp: Quản trị kinh doanh 36
Thời gian làm bài: 50 phút
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
1 – Các chỉ tiêu kinh tế có thể là:
a – Chỉ tiêu doanh nghiệp đạt được trong thực tế
b – Chỉ tiêu mang tính định hướng từ các mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp
c – Đáp án a và b là đáp án đúng
d – Đáp án a và b là đáp án sai
2 – Đâu là phát biểu đúng về số tuyệt đối trong phân tích hoạt động kinh doanh bằng phương pháp so sánh:
a – Là kết quả của phép chia giữa chỉ tiêu kỳ phân tích so với chỉ tiêu kỳ gốc
b – Là biểu hiện mức độ chung nhất về mặt lượng của một tổng thể
c – Là phép chia giữa phần chênh lệch của chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc so với chỉ tiêu kỳ gốc
d – Là số biểu hiện quy mô, khối lượng của một chỉ tiêu kinh tế nào đó.
3 – Phát biểu nào đúng:
a – So sánh theo chiều dọc là xác định tỷ lệ quan hệ tương quan các chỉ tiêu từng kỳ so với tổng số các báo cáo kế toán.
b – So sánh theo chiều ngang là xác định tỷ lệ và chiều hướng đến biến động giữa các kỳ trên báo cáo kế toán.
c – Đáp án a và b đúng
d – Đáp án a và b sai
4 – Phân tích kết quả thực hiện của một chỉ tiêu, thì trị số gốc để so sánh:
a – Trị số kế hoạch năm trước
b – Trị số định mức
c – Trị số bình quân
d – Các đáp án đều sai
5 – Phân tích khả năng thực hiện của một chỉ tiêu, thì trị số gốc để so sánh:
a – Trị số kế hoạch
b – Trị số định mức, năm trước
c – Trị số bình quân
d – Đáp án a và b
6 – Chỉ tiêu được sử dụng trong phân tích tình hình sản xuất về chất lượng sản phẩm đối với những sản phẩm có phân chia thứ hạng là:
a – Tỷ lệ sản phẩm hỏng
b – Hệ số tiêu thụ sản phẩm
c – Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất
d – Hệ số phẩm cấp
7 – Chỉ tiêu phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng có thể là:
a – 100%
b – lớn hơn hoặc bằng 100%
c – nhỏ hơn hoặc bằng 100%
d – nhỏ hơn 100%
8 – Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng đối với sản phẩm có phân chia thứ hạng chất lượng, hệ số phẩm cấp thực kỳ này lớn hơn kỳ trước:
a – Kết quả sản xuất về chất lượng tốt
b – Kết quả sản xuất về chất lượng xấu
c – Chưa kết luận được kết quả sản xuất về chất lượng
d – Các đáp án đều sai
9 – Phân tích tính chất đồng bộ trong sản xuất:
a – Phân tích tất cả các sản phẩm, chi tiết sản phẩm của mọi doanh nghiệp
b – Phân tích những chi tiết có chu kỳ sản xuất dài của mọi doanh nghiệp
c – Phân tích những chi tiết có chu kỳ sản xuất dài ở doanh nghiệp lắp ráp
d – Phân tích các sản phẩm, chi tiết sản phẩm ở doanh nghiệp lắp ráp
10 – Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí trên 1 000 đ sản phẩm được sắp xếp theo trình tự:
a – Sản lượng sản xuất, kết cấu mặt hàng, giá bán, giá thành đơn vị
b – Kết cấu mặt hàng, giá bán, giá thành đơn vị
c – Sản lượng sản xuất, kết cấu mặt hàng, giá thành
d – Kết cấu mặt bằng, giá thành đơn vị, giá bán
11 – Phân tích giá thành sản xuất sản phẩm, cung cấp thông tin:
a – Thực hiện định mức chi phí sản xuất
b – Thực hiện mục tiêu giảm giá thành
c – Đáp án a và b đều đúng
d – Đáp án a và b đều sai
12 – Phân tích giá thành sản xuất sản phẩm cung cấp thông tin để nhà quản trị:
a – Kiểm tra việc thực hiện mục tiêu tiết kiệm chi phí sản xuất , định mức lại chi phí sản xuất
b – Hoạch định mục tiêu tiết kiệm chi phí
c – Kiểm soát kế hoạch tiết kiệm chi phí
d – Kiểm soát kết quả sản xuất
13 – Phân tích biến động chi phí sản xuất chung:
a – Biến động lượng thời gian máy sản xuất tỷ lệ nghịch với biến động biểu phí sản xuất chung
b – Biến động lượng sản phẩm sản xuất tỷ lệ nghịch với biến động định phí sản xuất chung
c – Đáp án a và b là đáp án đúng
d – Đáp án a và b là đáp án sai
14 – Biến động định phí sản xuất chung ảnh hưởng của nhân tố lượng, nhân tố giá thuận lợi khi:
a – Nhân tố lượng < 0, nhân tố giá < 0
b – Nhân tố lượng > 0, nhân tố giá < 0
c – Nhân tố lượng < 0, nhân tố giá > 0
d – Nhân tố lượng > 0, nhân tố giá > 0
15 – Giá bán được sử dụng để tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ của doanh nghiệp là:
a – Giá bán thực tế
b – Giá bán kế hoạch có điều chỉnh
c – Giá thị trường
d – Giá bán kế hoạch
16 – Đâu không phải nội dung của phân tích tiêu thụ sản phẩm:
a – Đánh giá thực hiện dự toán tiêu thụ
b – Phân chia kết quả tiêu thụ
c – Nhận biết lơi thế và bất lợi trong tiêu thụ
d – Hoạch định phương hướng tiêu thụ
17 – Phân tích lợi nhuận bán hàng, xác định ảnh hưởng của giá vốn hàng hóa đến biến động lợi nhuận:
a – Đánh giá ảnh hưởng của giá vốn hàng bán tốt hay không tốt đến lợi nhuận
b – Đánh giá ảnh hưởng của giá vốn hàng bán để kiểm soát chi phí
c – Đánh giá việc thực hiện chi phí chế tạo sản phẩm
d – Các đáp án đều đúng
18 – Phân tích lợi nhuận bán hàng, xác định ảnh hưởng của nhân tố chi phí
a – So sánh với chi phí quá khứ để nhận biết sự biến động chi phí
b – So sánh với chi phí định mức nhận biết sự biến động chi phí thích hợp hơn so với quá khứ
c – Đáp án a và b đúng
d – Đáp án a và b sai
19 – Nếu tài sản ngắn hạn vượt quá nợ ngắn hạn, trả nợ ngắn hạn sẽ:
a – Làm giảm hệ số thanh toán ngắn hạn
b – Làm tăng hệ số thanh toán ngắn hạn
c – Làm giảm hệ số vốn chủ sở hữu
d – Làm tăng vốn chủ sở hữu
20 – Tỷ số nợ/vốn cao:
a – Doanh nghiệp chủ động vốn kinh doanh
b – Không tốt vì giảm lợi nhuận do lãi kinh doanh cao hơn lãi vay
c – Tốt vì sử dụng vốn để vay vốn lãi cố định nhằm đạt mức sinh lời cao hơn
d – Các đáp án đều sai
Nguồn: Group FB – Ngân hàng đề thi HCMULAW
Đề tiếp theo: Đề thi Phân tích hoạt động kinh doanh mới cập nhật.