Trắc nghiệm có đáp án môn Luật Kinh tế
CÂU HỎI:
1 + Cổ phần nào nhất thiết phải có trong công ty cổ phần :
a – Cổ phần phổ thông
b – Cổ phần ưu đãi biểu quyết;
c – Cổ phần ưu đãi cổ tức;
d – Cổ phần ưu đãi hoàn lại;
2 + Cổ phần nào được chuyển thành cổ phần phổ thông sau 03 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
a – Cổ phần phổ thông
b – Cổ phần ưu đãi biểu quyết
c – Cổ phần ưu đãi cổ tức;
d – Cổ phần ưu đãi hoàn lại;
3 + Cổ phần nào không được chuyển thành các cổ phần còn lại
a – Cổ phần phổ thông
b – Cổ phần ưu đãi biểu quyết
c – Cổ phần ưu đãi cổ tức;
d – Cổ phần ưu đãi hoàn lại;
4 + Ai không được nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết
a – Tổ chức được Chính phủ ủy quyền
b – Cổ đông sáng lập
c – Cổ đông không sáng lập
5 + Cổ phần nào không được chuyển nhượng cho người khác:
a – Cổ phần phổ thông
b – Cổ phần ưu đãi biểu quyết
c – Cổ phần ưu đãi cổ tức
d – Cổ phần ưu đãi hoàn lại
6 + Cổ phần nào không có quyền họp Đại hội đồng cổ đông, đề cử người vào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát nhưng có thể rút vốn ra theo thời hạn ghi trên cổ phiếu.
a – Cổ phần phổ thông
b – Cổ phần ưu đãi biểu quyết
c – Cổ phần ưu đãi cổ tức;
d – Cổ phần ưu đãi hoàn lại
7 + Về số cổ đông sáng lập công ty cổ phần có quyền và nghĩa vụ có một nhận đúng:
a – 2 cổ đông khi thành lập công ty
b – Mua ít nhất 19% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp.
c – Tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho cổ đông sáng lập khác trong thời dưới 03 năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
d – Ký các loại hợp đồng trước và trong quá trình đăng ký doanh nghiệp
8 + Các cổ đông sáng lập công ty cổ phần không được mua tỷ lệ nào dưới đây.
a – Mua 19% tổng số cổ phần phổ thông
b – Mua 10% tổng số cổ phần ưu đãi
c – Mua 100% tổng số cổ phần phổ thông
d – Mua tất cả cổ phần các loại.
9 + Hình thức chào bán cổ phần nào sau đây phải theo các quy định của pháp luật về chứng khoán.
a – Chào bán cho các cổ đông hiện hữu
b – Chào bán ra công chúng;
c – Chào bán cổ phần riêng lẻ.
10 + Trường hợp chuyển nhượng nào mà người nhận chuyển nhượng không là cổ đông :
a – Thực hiện bằng hợp đồng theo cách thông thường
b – Giao dịch trên thị trường chứng khoán
c – Nhận thừa kế, tặng, thu nợ theo pháp luật
d – Chuyển nhượng chỉ bằng giấy viết tay.
11 + Công ty cổ phần không được phát hành trái phiếu khi:
a – Công ty đã thanh toán đủ cả gốc và lãi của trái phiếu đã phát hành.
b – Công ty luôn thanh toán đủ các khoản nợ đến hạn trong 03 năm liên tiếp trước đó
c – Công ty phát hành trái phiếu cho các chủ nợ là tổ chức tài chính được lựa chọn
d – Công ty không làm đúng mục A,B nêu trên
12 + Công ty cổ phần được mua lại cổ phần đã bán :
a – Không quá 30% tổng số cổ phần phổ thông
b – Một phần hoặc toàn bộ cổ phần ưu đãi cổ tức
c – Hội đồng quản trị có quyền quyết định mua lại không quá 10% tổng số cổ phần của từng loại đã được chào bán trong 12 tháng
d – Các phương án trên đều đúng.
13 + Công ty không được trả ngay cổ tức cho cổ phần phổ thông khi nào:
a – Công ty đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật;
b – Đã trích lập các quỹ công ty và bù đắp đủ lỗ trước đó theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty;
c – Ngay sau khi trả hết số cổ tức đã định, công ty vẫn bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn
d – Công ty có báo cáo kinh doanh có lãi.
14 + Cổ đông nắm cổ phần nào không được tham gia Đại hội đồng cổ đông
a – Cổ phần phổ thông
b – Cổ phần ưu đãi biểu quyết
c – Cổ phần ưu đãi cổ tức, Cổ phần ưu đãi hoàn lại
15 + Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi số cổ đông dự họp đại diện ít nhất :
a – 51% tổng số phiếu có quyền biểu quyết
b – 51% tổng số cổ đông phổ thông
c – 51% vốn điều lệ
d – 100 % cổ đông nắm cổ phần ưu đãi biểu quyết
16 + Hội đồng quản trị có quyền quyết định hợp đồng mua, bán, vay, cho vay và hợp đồng khác có giá trị :
a – Bằng hoặc lớn hơn 35% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty
b – Bằng hoặc lớn hơn 50 % tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty
c – Bằng hoặc lớn hơn 35% vốn điều lệ của Công ty
d – Không hạn chế tỷ lệ
17 + Người nào dưới đây không được làm thành viên độc lập Hội đồng quản trị:
a – Không làm việc cho công ty, công ty con của công ty trong hiện tại và ít nhất trong 03 năm liền trước đó.
b – Không hưởng lương, thù lao từ công ty.
c – Không phải là người trực tiếp hoặc gián tiếp sở hữu ít nhất 1% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết của công ty;
d – Có vợ hoặc chồng, cha đẻ, cha nuôi, mẹ đẻ, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh ruột, chị ruột, em ruột là cổ đông lớn của công ty; là người quản lý của công ty hoặc công ty con của công ty;
18 + Chủ tịch Hội đồng quản trị do ai bầu:
a – Hội đồng quản trị bầu trong số thành viên
b – Đại hội cổ đông
c – Tổ chức là cổ đông lớn nắm trên 50% cổ phần phổ thông
d – Tổng giám đốc
19 + Chủ tịch Hội đồng quản trị không được đảm nhận vị trí:
a – Tổng giám đốc
b – Thành viên Hội đồng quản trị
c – Cổ đông phổ thông
d – Tổng giám đốc Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% tổng số phiếu biểu quyết.
20 + Cổ đông, nhóm cổ đông sở hữu ít nhất bao nhiêu % số cổ phần có quyền khởi kiện theo pháp luật về trách nhiệm dân sự đối với thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc.
a – 1% cổ phần phổ thông liên tục trong thời hạn 06 tháng
b – 10% cổ phần phổ thông liên tục trong thời hạn 06 tháng
c – 100 % cổ phần có quyền biểu quyết
d – 10% cổ phần các loại
21 + Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với các đối tượng sau đây phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận:
a – Cổ đông, người đại diện ủy quyền của cổ đông sở hữu trên 10% tổng số cổ phần phổ thông của công ty và những người có liên quan của họ;
b – Thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người có liên quan của họ;
c – Kiểm soát viên
d – Các phương án trên đều đúng
——————o0o——————
ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
Chọn: X; bỏ chọn: khoanh tròn; chọn lại: tô đậm. Lưu ý: lựa chọn sai KHÔNG bị trừ điểm.
(Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo
Nếu bạn có đáp án khác vui lòng để lại dưới phần bình luận và nhớ giải thích tại sao nhé!)
Câu hỏi 1 – 10:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
a | ||||||||||
b | ||||||||||
c | ||||||||||
d | ||||||||||
e | ||||||||||
f |
Câu hỏi 11 – 20:
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
a | ||||||||||
b | ||||||||||
c | ||||||||||
d | ||||||||||
e |
Câu hỏi 20 – 30:
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
a | ||||||||||
b | ||||||||||
c | ||||||||||
d | ||||||||||
e |
Nguồn: dethiluat.com
Tiếp theo: Trắc nghiệm có đáp án môn Luật Doanh nghiệp
đáp án thí ko có mà ns có như đúng oy zợ
1.a 2.b 3.a 4.c 6.d 7.c 8a 9.b 10.b 11.d 12.d 13.d 14.c 15.a 16.a 17.d 18.a 19.d 20.a 21d
Chân thành cảm ơn bạn! Chúc bạn một ngày an lành!